SikaProof -730 PA
(Tên cũ MasterSeal® 730PA)
Màng chống thấm bám dính toàn bộ gốc HDPE, thi công trước cho kết cấu ngầm
MÔ TẢ
SikaProof®-730 PA là màng chống thấm gốc HDPE, với lớp cường chất kết dính đặc biệt nhạy cảm với áp lực để tạo sự bám dính hóa học tốt với bề mặt bê tông. SikaProof®-730 PA tạo thành một lớp màng phủ đồng nhất và dính chặt vào bê tông được đổ trên nó, ngăn chặn nước thấm qua màng và ngăn chặn hiện tượng thấm ngang ngay cả dưới áp lực tĩnh thủy lớn.SikaProof®-730 PA vẫn duy trì độ bám dính chắc chắn vào bề mặt bê tông kết cấu và duy trì các tính năng của nó ngay cả khi có sự sụt lún đất nền ở bên dưới lớp bê tông lót.
ỨNG DỤNG
SikaProof®-730 PA được sử dụng trong các ứng dụng chống thấm kết cấu ngầm như tầng hầm với áp lực mực nước ngầm cao, chống thấm đường hầm dạng đào hở (cut & cover).
ĐẶC TÍNH/ ƯU ĐIỂM
Bám dính toàn bộ với bê tông mới đổ – Ngăn ngừa sự thấm nước
Không bị ảnh hưởng bởi điều kiện ẩm ướt – Cho phép áp dụng cho các khu vực có mực nước ngầm cao
Không bị ảnh hưởng bởi sự nhiễm bẩn
– Không yêu cầu bất kỳ sự bảo vệ đặc biệt nào trong quá trình thi công, có thể dễ dàng vệ sinh bằng máy nén khí hoặc vòi nước áp lực cao.
Thi công đơn giản và dễ dàng
– Không yêu cầu thiếtnbị và kỹ thuật hàn nối đặc biệt.
▪ Kháng hóa chất – Phù hợp với các điều kiện địa chấtngầm
▪ Mối nối bám dính toàn bộ và kín nước – Đảm bảo kín nước hoàn toàn
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Đóng gói Cuộn 1.2 x 20 m
Hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu được bảo quản đúng cách
Điều kiện lưu trữ Sản phẩm phải được lưu trữ đúng cách trong bao bì còn nguyên, chưa mở và không hư hỏng ở nơi khô ráo có nhiệt độ từ +5 °C đến +30 °C. Cuộn được lưu theo phương nằm ngang. Không xếp chồng các cuộn lên nhau hoặc đặt dưới pallet của bất kì các loại vật liệu nào khác trong quá trình lưu trữ và vận chuyển.
Độ dày 1.2 mm
Khả năng kháng đâm thủng của tĩnh lực ≥ 1000 N (ASTM E154 Modified)
Cường độ kéo ≥ 25 N/mm2 (ASTM D412)
Độ giãn dài tới đứt ≥ 500 % (ASTM D412)
Độ bám dính ≥ 2.4 N/mm (bám dính lên bê tông) (ASTM D903 Modified)
Cường độ bám dính (lên bê tông), với nhiệt độ bề mặt (70 oC): ≥ 2.0 N/mm (ASTM D903 Modified)
Khả năng kháng xé rách (đinh) Khả năng kháng rách đinh: ≥ 500 N (EN12310-1)
Khả năng kháng tách mối nối 1.0 N/mm (23 oC) (ASTM D1876 modified)
Sau khi ngâm trong nước, ở 23 oC: 1.0 N/mm (ASTM D1876 modified)
Cường độ mối nối Cường độ mối nối HDPE, ở 23 oC ≥ 1.0 N/mm
Cường độ mối nối HDPE, ở 4 oC ≥ 1.0 N/mm
Sự ổn định kích thước ≤ 0.5 % (SS 374-1994)
Khả năng chịu uốn ở nhiệt độ thấp Đạt (ở -25 °C) (ASTM D1970)
Khả năng kháng sự dịch chuyển của nước ở mặt bên 71 m (ở 23 oC) (ASTM D5385 modified) Chống thấm 71 m (ASTM D5385 modified)
Ảnh hưởng của hoá chất lỏng, bao gồm nước
Ngâm với các dung dịch:
Duy trì cường độ chịu kéo: ≥ 90%
Duy trì khả năng chọc thủng: ≥ 90%
Duy trì độ dãn dài: ≥ 90%
(DIN 16726)
Kết cấu hệ thống SikaProof®-936 là băng dính hai mặt được sử dụng cho các chi tiết đặc
biệt tại các điểm kết thúc của màng với cuộn rộng 80mm và dài 50m
▪ SikaProof®-937 là dạng băng dính một mặt được sử dụng chồng mép vàbsửa chữa màng với cuộn rộng 120mm và dài 50m
THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA SẢN PHẨM
Tất cả thông số kỹ thuật trong tài liệu này đều dựa trên kết quả ở phòng thí nghiệm. Các dữ liệu đo thực tế có thể khác tùy theo trường hợp cụ thể.