VINKEMS HB2
Vữa kết nối Epoxy hai thành phần
MÔ TẢ VINKEMS HB2
Vinkems® HB2 là tác nhân kết nối gốc nhựa Epoxy hai thành phần, không dung môi. Sản phẩm tạo được sự bám dính rất tốt đối với cả bề mặt khô hay ướt.
ƯU ĐIỂM VINKEMS HB2
Vinkems® HB2 tạo lớp kết nối mà cường độ kéo của nó cao hơn của bê tông rất nhiều. Do đó nó rất thích hợp để
dùng ở những nơi cần kết nối bê tông mới với bê tông hiện hữu. Bên cạnh đó, các ưu điểm còn có:
• Không phụ thuộc vào độ ẩm.
• Cường độ cao.
• Dễ thi công.
• Không chứa dung môi.
• Thi công được ở nơi nhiệt độ thấp.
• Cường độ kết nối cao.
NƠI SỬ DỤNG VINKEMS HB2
• Kết nối vĩnh viễn cho bê tông cũ và bê tông mới.
• Vinkems® HB2 cũng được dùng để trám các vết nứt chân chim.
• Sửa chữa nhanh kết cấu bê tông.
• Xử lý mối nối mạch ngừng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINKEMS HB2
• Màu sắc : Hổ phách.
• Tỷ trọng : 1.1 kg/lít (đã trộn)
• Cường độ nén : ≥ 50 N/mm2 (sau 7 ngày)
• Cường độ uốn : ≥ 30 N/mm2 (sau 7 ngày)
• Cường độ kéo : ≥ 15 N/mm2
• Cường độ bám dính theo phương pháp cắt xiên : ≥ 10 N/mm2 (bê tông bị phá hủy sau 7 ngày).
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VINKEMS HB2
Chuẩn bị bề mặt
• Bề mặt phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo và phải sạch các tạp chất, các mảnh vụn vỡ, bụi.
• Những lớp trát không đủ cường độ hoặc bị nhiễm dầu mỡ, phải được đục bỏ bằng biện pháp cơ khí, như sử dụng các thiết bị đục hoặc phun cát.
Trộn:
• Tỷ lệ trộn: A : B = 2 : 1(theo khối lượng).
• Trộn hai thành phần lại vơi nhau khoản 3 - 5 phút bằng cần trộn điện có tốc độ chậm (không quá 600 vòng/phút) cho đến khi đạt độ sệt đồng nhất.
• Nếu cần trộn lẻ thì nên trộn đều từng thành phần trước rồi đong chính xác theo đúng tỷ lệ.
Thi công:
• Để đạt được sự đồng nhất và thấm đều, nên thi công lớp đầu tiên bằng cọ. Đối với lớp thứ hai có thể sử dụng con lăn,
bằng việc ấn mạnh con lăn lên bề mặt nền. Lưu ý tránh hiện tượng đọng vũng. Ở những nơi bị đọng vũng, ngay lập tức rãi một lớp cát thạch anh mịn.
• Thời gian thi công Vinkems® HB2: 30 phút 300
• Thời gian cho phép thi công bề mặt bê tông mới lên lớp kết nối không quá 04 giờ.
Mật độ tiêu thụ:
• 0.3 - 0.8 kg/m2 tùy thuộc vào độ nhám, độ rỗng bề mặt vật liệu.
TUỔI THỌ - LƯU TRỮ
• 12 tháng, nếu lưu trữ đúng cách để nơi khô ráo thoáng mát, trong bao bì nguyên (ở nhiệt độ từ +50
C đến 300
C).
ĐÓNG GÓI
• Bao 1 - 2 kg.
VỆ SINH
• Rửa sạch các thiết bị và dụng cụ thi công bằng nước sạch ngay sau khi thi công, trước khi vật liệu đông kết.
• Có thể dùng các dụng cụ cơ khí để làm sạch nếu vật liệu đông kết bám dính vào dụng cụ thi công.